Lời người dịch
Présentation
PHẦN DỊCH QUỐC NGỮ
Nhân danh tập chí
Lời tựa
Giai hạng
Ông thủ Ông khán
Thày nhiêu Thày đồ Thày giáo
Ông trưởng Bác trưởng Anh trưởng
Giáp trưởng
Ông lềnh
Trùm trưởng
Ông trùm
Lão hạng
Lão nhiêu
Quan viên tế thần
Kì mục
Điển văn
Ông tuyên Thày tuyên
Bá hộ
Chức sắc
Chức dịch
Lí dịch Hương dịch
Ấm tử
Ông xã
Ông trương
Ông suất
Ông từ
Ông tự
Ông lang
Ông thống
Ông đống
Thày địa
Thày số
Öng chủ
Tư cấp phường tập kí
Lời tựa
Phường cấp tiền
Phường cấp gạo nếp
Phường cấp gạo tẻ
Phường cấp rượu
Phường cấp cỗ
Phường cấp bò
Phường cấp áo
Phường cấp bánh dày
Phường cấp xôi
Phường mua bán tiền
Bắc Kì mại mãi thứ vị tập kí
Lời tựa
Mua bán công
Mua bán lễ cỗ lên ngôi Trùm trưởng
Mua bán Lềnh trưởng Đương cai
Mua bán Nhiêu nam
Mua bán ngôi thứ Kì mục
Mua bán tư
Hội Tư vǎn mua bán Đương cai
Hàng xóm mua bán Đương cai
Các phường mua bán Đương cai
Bổ di
Tư vǎn lập Vǎn chỉ thờ Tiên thánh
TRADUCTION EN FRANÇAIS
PREMIÈRE PARTIE
Nomenclature des titres et des fonctions (NHÂN DANH TẬP CHÍ)
Introduction – vue générale sur les manières traditionnelles de s’appeler
Les corvéables – (giai hạng)
Les veilleurs – (ông thủ, ông khán)
Les professeurs – (thày nhiêu, thày đồ, thày giáo)
Le chef de secteur – (giáp trưởng)
L’ainé des hommes mûrs – (ông lềnh)
Le patriarche – (trùm trưởng)
Les vieillards – (ông trùm)
Les anciens – (lão hạng)
Les " vieux exemptés " – (lão nhiêu)
Les dignitaires – (quan viên)
Les notables – (kì mục)
Le rédacteur des oraisons – (điển văn)
Le lecteur des oraisons – (ông tuyên, thày tuyên)
Les gradés honorifiques – (bá hộ)
Les titulaires et brevetés – (chức sắc)
Les agents communaux – (chức dịch)
Les maires et leurs collaborateurs – (lí dịch, hương dịch)
Les agnats – (ấm tử)
Le conseiller communal – (ông xã)
Le chef de la garde – (ông trương)
Le chef des sentinelles – (ông suất)
Le gardien de la maison communale – (ông từ)
Le gardien de la pagode – (ông tự)
Le docteur – (ông lang)
Le magicien – (ông thống)
Le médium – (ông đống)
Le géomancien – (thày địa)
L’astrologue – (thày số)
Le maître de l’oraison – (ông chủ)
DEUXIÈME PARTIE
Nomenclature des sociétés d’entraide (TƯ CẤP PHƯỜNG TẬP KÍ)
Coutumes et pratiques du village de Dịch Vọng Tiền, canton de Dịch Vọng, district de Từ Liêm, préfecture de Hoài Đức, province de Hà Đông
Société mutuelle de fourniture de riz gluant – (Phường cấp tiền)
Société mutuelle de fourniture de riz ordinaire – (Phường cấp gạo tẻ)
Société mutuelle de fourniture d’alcool – (Phường cấp rượu)
Société mutuelle d’organisation de banquets – (Phường cấp cỗ)
Société mutuelle de fourniture de bétail – (Phường cấp bò)
Société mutuelle de fourniture de vêtements – (Phường cấp áo)
Société mutuelle de fourniture de petites galettes de riz gluant – (Phường cấp bánh dày)
Société mutuelle de fourniture de riz gluant cuit à la vapeur – (Phường cấp xôi)
Société mutuelle de " vente et achat d’argent " – (Phường mua bán tiền)
TROISIÈME PARTIE
Notice sur la vente et l’achat de titres et de postes au Tonkin (Bắc Kì mại mãi thứ vị tập kí)
Coutumes et pratiques du village de Dịch Vọng Tiền, canton de Dịch Vọng, district de Từ Liêm, préfecture de Hoài Đức, province de Hà Đông
Chapitre I – Les ventes dans les institutions publiques
Les exemptions de repas rituels d’avancement au poste de " vieillard " (ông trùm)
Les exemptions d’intendance de la classe des hommes mûrs (lềnh trưởng đương cai)
Les exemptions de corvées (nhiêu nam)
Le titre et la fonction de notable (kì mục)
Chapitre II – Les ventes dans les associations privées
Les exemptions d’intendance de l’association des lettrés (hội tư vǎn đương cai)
Les exemptions d’intendance des associations de voisinage (hàng xóm đương cai)
Les exemptions d’intendance des sociétés mutuelles (Phường đương cai)
REMARQUES COMPLÉMENTAIRES
Les sanctuaires consacrés par les associations de lettrés à Confucius, aux saints et aux sages des temps passés
NGUYÊN BẢN CHỮ HÁN (TEXTE ORIGINAL)
MỤC LỤC (TABLE DES MATIÈRES)