Lời nói đầu / Avertissement
Lời giới thiệu / Préface
Luân lý giáo khoa (Tân đính) / Manuel scolaire de morale (Nouvelle version)
Chương Một: Tổng luận / Chapitre 1 : Considérations Générales
1. Quốc thể / L’honneur national
2. Trung hiếu / Loyauté et piété filiale
Chương Hai: Đối với nước / Chapitre 2 : Envers l’Etat
1. Nước / L’Etat
2. Tôn vua, yêu nước / Respecter le roi, aimer sa patrie
3. Tuân theo pháp luật / Obéir à la loi
4. Binh dịch / Service militaire
5. Nạp thuế / Versement des impôts
6. Bầu cử nghị viên / Election des représentants du peuple
7. Giáo dục con cái / Education des enfants
Chương Ba: Đối với nhà / Chapitre 3 : Envers la famille
1. Gia tộc / Les lignées familiales
2. Vợ chồng / Conjoints
3. Cha con / Pères et enfants
4. Anh em / Frères et sœurs entre eux
Chương Bốn: Đối với mình / Chapitre 4 : Envers soi-même
1. Bản thân / Soi-même
2. Vệ sinh / Hygiène
3. Mở mang trí thức / Etendre les connaissances
4. Trau dồi đạo đức / Améliorer la morale
Chương năm: Đối với người / Chapitre 5 : Envers Autrui
1. Tôn trọng thầy học / Estimer le maître
2. Kính trọng người trên / Estimer les supérieurs
3. Kết bạn / L’amitié
Chương Sáu: Đối với xã hội / Chapitre 6 : Envers la société
1. Xã hội / La société
2. Công nghĩa / Le devoir civique
3. Công đức / La vertu civique
Chương Bảy: Đối với Muôn Loài / Chapitre 7 : Envers toutes les créatures
1. Lòng bác ái / La charité universelle
2. Động vật / Les animaux
3. Thực vật / Les végétaux
Quốc dân độc bản / Livre de lecture pour le peuple
1. Nguồn gốc xã hội / L’origine de la société
2. Lòng ái quần / L’amour de la communauté
3. Yêu gia đình, yêu làng xóm không phải là ái quần / Aimer sa famille, aimer son village : ce n’est pas encore aimer sa communauté
4. Tranh lên trước / Lutter pour être aux premiers rangs
5. Bác ái / De la philanthropie
6. Chữ tín / De la fidélité à ses paroles
7. Giữ điều thứ / De la tolérance
8. Bàn về nước / De l’Etat
9. Nước ta lập quốc từ xưa / Notre Etat est fondé depuis l’antiquité
10. Nước ta khai hóa rất sớm / Notre nation fut une nation très vite civilisée
11. Văn minh / De la civilisation
12. Văn minh không có giới hạn / La civilisation en sans limite
13. Quan hệ giữa nước và dân / Rapport entre la nation et le peuple
14. Giải thích về quốc dân / Discussion sur le peuple
15. Nỗi bi thảm của quốc gia không được độc lập / La tragédie des nations non-indépendantes
16. Dân mạnh thì nước mạnh / Un peuple puissant fait une nation forte
17. Lòng yêu nước / Du patriotisme
18. Thế nào là yêu nước thật sự / Qu’est-ce que le patriotisme véritable ?
19. Trung nghĩa / Du dévouement
20. Độc lập / De l’indépendance
21. Đừng trông chờ ở chíh phủ / Il ne faut pas tout attendre du gouvernement
22. Tiến thủ / Faire des efforts pour progresser
23. Cạnh tranh / De la lutte pour la vie
24. Tin vào mệnh trời là sai / Le destin n’existe pas
25. Vũ dũng / De l’intrépidité
26. Chính thể / Du régime politique
27. Bàn về vua / A propos du roi
28. Bàn về quan / A propos des mandarins
29. Quan tước và chính phủ ở nước ta / les titres de mandarinat et le gouvernement de notre pays
30. Chế độ chính phủ và đị phương Nhật Bản / Du gouvernement central et régional au Japon
31. Quốc hội và hội đồng địa phương của Nhật Bản / L’assemblée nationale et les congrès provinciaux au Japon
32. Quốc dân nên hiểu ý nghĩa của chính trị / Les citoyens doivent savoir l’importance de la politique
33. Thay đổi nếp cũ khó khăn thay! / Comme c’est difficile de changer l’habitude
34. Giáo dục / De l’éducation
35. Giải thích về việc học / Quelques explications au sujet des études
36. Trường học ở Nhật Bản / Les écoles au Japon
37. Bàn về cái hại của khoa cử / L’envers du système des concours de lettres
38. Bàn về sự không thi hành khoa cử cũng chẳng có hại / Abandonner les concours de lettres n’a aucun inconvénient
39. Nói về binh lình / A propos des soldats
40. Sơ lược về cách trưng binh của Nhật Bản / Aperçu sur le service militaire au Japon
41. Thuế khóa / Les impôts
42. Giải thích về quyền lợi và trách nhiệm / A propos des droits et responsabilités
43. Pháp luật / A propos des lois
44. Giải thích về pháp luật / Quelques explications à propos des lois
45. Các quan tư pháp ở Trung Quốc / Les mandarins judiciaires en Chine
46. Chế đội tài phán ở Nhật Bản / Le système des juridictions au Japon
47. Hình phạt ở Nhật Bản / Le régime des peines au Japon
48. Thay đổi pháp luật trước hết phải giữ chữ tín / Modifier les lois exige tout d’abord confiance et loyauté
49. Bàn về giao thông, thông tin / A propos de la communication et de l’information
50. Địa phương nên giải quyết việc hành chính / Les localités doivent savoir régler leurs questions administratives
51. Cảnh sát địa phương / La police locale
52. Cảnh sát địa phương ở Nhật Bản / La police locale au Japon
53.Kê khai, điều tra dân số / Le recensement de la population
54. Những giấy tờ chứng nhận của dân ở nước Pháp / Les attestations des citoyens français
55. Tôn giáo / De la religion
56. Sản nghiệp / A propos du patrimoine
57. Pháp luật bảo vệ sản nghiệp và lợi ích sản nghiệp đưa lại / La loi protège la propriété et les bénéfices qu’elle rapporte
58. Những quyền lợi đặc biệt / A propos de certains droits spéciaux
59. Nhân công sinh lợi / A propos de la main d’œuvre productive
60. Chức nghiệp nhiều hay ít đều có hạn / L’effectif des professions est limité
61. Nước ta nên chấn hưng thực nghiệp / Il faut développer les diverses branches de l’économie
62. Phép phân công /De la division du travail
63. Máy móc / A propos des machines
64. Máy móc sao lại làm hại nhân công ? / Les machines peuvent-elles nuire au travail manuel ?
65. Tránh cái hại của sự phân công lao động và sử dụng máy móc / Comment éviter les inconvénients de la division du travail et de l’utilisation des machines ?
66. Ích lợi của đại công nghiệp / L’utilité de la grande industrie
67. Tiền công / A propos du salaire
68. Tư bản / A propos du capital
69. Lý do vì sao tư bản tăng hay giảm / Pourquoi le capital augmente ou baisse-t-il ?
70. Nhà đại tư bản cũng có ích cho nhà nghèo / Les grands capitalistes sont aussi utiles aux pauvres
71. Mậu dịch / Le commerce
72. Thông thương / Les relations commerciales
73. Tiền tệ / La monnaie
74. Phép đúc tiền / Les méthodes de monnayage
75. Cho vay / A propos du prêt
76. Ngân hàng / A propos de la banque
77. Trái phiếu, hối phiếu và chiết khấu ngân hàng / Reconnaissances de dettes, lettres de change et escompte bancaire
78. Séc / Les chèques
79. Công ty / A propos des entreprises
Quốc văn tập độc
1. Bài hát khuyên học chữ quốc ngữ
2. Bài hát yêu nước
3. Bài hát họp đàn
4. Bài hát kể đường đất nước ta
5. Bài hát khuyên đàn ba
6. Bài hát về sáu bọn
7. Bài hát khuyên đi tu
8. Bài hát mẹ khuyên con
9. Bài hát vợ khuyên chồng
10. Bài hát nói về sự ăn uống
11. Bài hát khuyên người tuổi trẻ
12. Bài hát khuyên người đi học xa
13. Bài hát khuyên người xem nhật báo
14. Bài hát răn người ăn thuốc phiện
15. Bài hát răn người uống rượu
16. Bài hát răn người đánh bạc
17. Bài hát răn người mê gái
18. Bài hát đi tu
19. Bài hát tập Kiều
Nam hải bô thần ca
Tối tân thời hài
Vô đề
PHỤ BẢN
MỤC LỤC