Van Tho Dông Kinh Nghia Thuc

Prose et poésies de l'école du Dông Kinh Nghia Thuc

Collection : Bibliothèque vietnamienne

Collection's number: 2

Editor: Papin (Philippe), Vu Van Sach, Vu Thi Minh Huong

Edition: EFEO, Nhà xuất bản Văn hóa tin, Archives nationales du Viêtnam

Publication date: 1997

Status : Out of Print

23,00

ISBN-13 : 9782855393094

Width : 16.5 cm

Height : 24.7 cm

Weight : 0.99 kg

Number of pages : 606

Distributor : EFEO Diffusion

Geography : Vietnam

Language : French, Vietnamese

Place : Hanoï

Support : Papier

Description :

24,7 x 16,5, 296 p. + 300 planches, ill., French, Vietnamese

Read more Read less
Out of Print
This article has been added to the basket

Table of contents

Lời nói đầu / Avertissement
Lời giới thiệu / Préface
 
Luân lý giáo khoa (Tân đính) / Manuel scolaire de morale (Nouvelle version)
 
Chương Một: Tổng luận / Chapitre 1 : Considérations Générales
            1. Quốc thể / L’honneur national
            2. Trung hiếu / Loyauté et piété filiale
 
Chương Hai: Đối với nước / Chapitre 2 : Envers l’Etat
            1. Nước / L’Etat
            2. Tôn vua, yêu nước / Respecter le roi, aimer sa patrie
            3. Tuân theo pháp luật / Obéir à la loi
            4. Binh dịch / Service militaire
            5. Nạp thuế / Versement des impôts
            6. Bầu cử nghị viên / Election des représentants du peuple
            7. Giáo dục con cái / Education des enfants
 
Chương Ba: Đối với nhà / Chapitre 3 : Envers la famille
            1. Gia tộc / Les lignées familiales
            2. Vợ chồng / Conjoints
            3. Cha con / Pères et enfants
            4. Anh em / Frères et sœurs entre eux
 
Chương Bốn: Đối với mình / Chapitre 4 : Envers soi-même
            1. Bản thân / Soi-même
            2. Vệ sinh / Hygiène
            3. Mở mang trí thức / Etendre les connaissances
            4. Trau dồi đạo đức / Améliorer la morale
 
Chương năm: Đối với người / Chapitre 5 : Envers Autrui
            1. Tôn trọng thầy học / Estimer le maître
            2. Kính trọng người trên / Estimer les supérieurs
            3. Kết bạn / L’amitié
 
Chương Sáu: Đối với xã hội / Chapitre 6 : Envers la société
            1. Xã hội / La société
            2. Công nghĩa / Le devoir civique
            3. Công đức / La vertu civique
 
Chương Bảy: Đối với Muôn Loài / Chapitre 7 : Envers toutes les créatures
            1. Lòng bác ái / La charité universelle
            2. Động vật / Les animaux
            3. Thực vật / Les végétaux
 
Quốc dân độc bản / Livre de lecture pour le peuple
            1. Nguồn gốc xã hội / L’origine de la société
            2. Lòng ái quần / L’amour de la communauté
            3. Yêu gia đình, yêu làng xóm không phải là ái quần / Aimer sa famille, aimer son village : ce n’est pas encore aimer sa communauté
            4. Tranh lên trước / Lutter pour être aux premiers rangs
            5. Bác ái / De la philanthropie
            6. Chữ tín / De la fidélité à ses paroles
            7. Giữ điều thứ / De la tolérance
            8. Bàn về nước / De l’Etat
            9. Nước ta lập quốc từ xưa / Notre Etat est fondé depuis l’antiquité
            10. Nước ta khai hóa rất sớm / Notre nation fut une nation très vite civilisée
            11. Văn minh / De la civilisation
            12. Văn minh không có giới hạn / La civilisation en sans limite
            13. Quan hệ giữa nước và dân / Rapport entre la nation et le peuple
            14. Giải thích về quốc dân / Discussion sur le peuple
            15. Nỗi bi thảm của quốc gia không được độc lập / La tragédie des nations non-indépendantes
            16. Dân mạnh thì nước mạnh / Un peuple puissant fait une nation forte
            17. Lòng yêu nước / Du patriotisme
            18. Thế nào là yêu nước thật sự / Qu’est-ce que le patriotisme véritable ?
            19. Trung nghĩa / Du dévouement
            20. Độc lập / De l’indépendance
            21. Đừng trông chờ ở chíh phủ / Il ne faut pas tout attendre du gouvernement
            22. Tiến thủ / Faire des efforts pour progresser
            23. Cạnh tranh / De la lutte pour la vie
            24. Tin vào mệnh trời là sai / Le destin n’existe pas
            25. Vũ dũng / De l’intrépidité
            26. Chính thể / Du régime politique
            27. Bàn về vua / A propos du roi
            28. Bàn về quan / A propos des mandarins
            29. Quan tước và chính phủ ở nước ta / les titres de mandarinat et le gouvernement de notre pays
            30. Chế độ chính phủ và đị phương Nhật Bản / Du gouvernement central et régional au Japon
            31. Quốc hội và hội đồng địa phương của Nhật Bản / L’assemblée nationale et les congrès provinciaux au Japon
            32. Quốc dân nên hiểu ý nghĩa của chính trị / Les citoyens doivent savoir l’importance de la politique
            33. Thay đổi nếp cũ khó khăn thay! / Comme c’est difficile de changer l’habitude
            34. Giáo dục / De l’éducation
            35. Giải thích về việc học / Quelques explications au sujet des études
            36. Trường học ở Nhật Bản / Les écoles au Japon
            37. Bàn về cái hại của khoa cử / L’envers du système des concours de lettres
            38. Bàn về sự không thi hành khoa cử cũng chẳng có hại / Abandonner les concours de lettres n’a aucun inconvénient
            39. Nói về binh lình / A propos des soldats
            40. Sơ lược về cách trưng binh của Nhật Bản / Aperçu sur le service militaire au Japon
            41. Thuế khóa / Les impôts
            42. Giải thích về quyền lợi và trách nhiệm / A propos des droits et responsabilités
            43. Pháp luật / A propos des lois
            44. Giải thích về pháp luật / Quelques explications à propos des lois
            45. Các quan tư pháp ở Trung Quốc / Les mandarins judiciaires en Chine
            46. Chế đội tài phán ở Nhật Bản / Le système des juridictions au Japon
            47. Hình phạt ở Nhật Bản / Le régime des peines au Japon
            48. Thay đổi pháp luật trước hết phải giữ chữ tín / Modifier les lois exige tout d’abord confiance et loyauté
            49. Bàn về  giao thông, thông tin / A propos de la communication et de l’information
            50. Địa phương nên giải quyết việc hành chính / Les localités doivent savoir régler leurs questions administratives
            51. Cảnh sát địa phương / La police locale
            52. Cảnh sát địa phương ở Nhật Bản / La police locale au Japon
            53.Kê khai, điều tra dân số / Le recensement de la population
            54. Những giấy tờ chứng nhận của dân ở nước Pháp / Les attestations des citoyens français
            55. Tôn giáo / De la religion
            56. Sản nghiệp / A propos du patrimoine
            57. Pháp luật bảo vệ sản nghiệp và lợi ích sản nghiệp đưa lại / La loi protège la propriété et les bénéfices qu’elle rapporte
            58. Những quyền lợi đặc biệt / A propos de certains droits spéciaux
            59. Nhân công sinh lợi / A propos de la main d’œuvre productive
            60. Chức nghiệp nhiều hay ít đều có hạn / L’effectif des professions est limité
            61. Nước ta nên chấn hưng thực nghiệp / Il faut développer les diverses branches de l’économie
            62. Phép phân công /De la division du travail
            63. Máy móc / A propos des machines
            64. Máy móc sao lại làm hại nhân công ? / Les machines peuvent-elles nuire au travail manuel ?
            65. Tránh cái hại của sự phân công lao động và sử dụng máy móc / Comment éviter les inconvénients de la division du travail et de l’utilisation des machines ?
            66. Ích lợi của đại công nghiệp / L’utilité de la grande industrie
            67. Tiền công / A propos du salaire
            68. Tư bản / A propos du capital
            69. Lý do vì sao tư bản tăng hay giảm / Pourquoi le capital augmente ou baisse-t-il ?
            70. Nhà đại tư bản cũng có ích cho nhà nghèo / Les grands capitalistes sont aussi utiles aux pauvres
            71. Mậu dịch / Le commerce
            72. Thông thương / Les relations commerciales
            73. Tiền tệ / La monnaie
            74. Phép đúc tiền / Les méthodes de monnayage
            75. Cho vay / A propos du prêt
            76. Ngân hàng / A propos de la banque
            77. Trái phiếu, hối phiếu và chiết khấu ngân hàng / Reconnaissances de dettes, lettres de change et escompte bancaire
            78. Séc / Les chèques
            79. Công ty / A propos des entreprises
 
Quốc văn tập độc
            1. Bài hát khuyên học chữ quốc ngữ
            2. Bài hát yêu nước
            3. Bài hát họp đàn
            4. Bài hát kể đường đất nước ta
            5. Bài hát khuyên đàn ba
            6. Bài hát về sáu bọn
            7. Bài hát khuyên đi tu
            8. Bài hát mẹ khuyên con
            9. Bài hát vợ khuyên chồng
            10. Bài hát nói về sự ăn uống
            11. Bài hát khuyên người tuổi trẻ
            12. Bài hát khuyên người đi học xa
            13. Bài hát khuyên người xem nhật báo
            14. Bài hát răn người ăn thuốc phiện
            15. Bài hát răn người uống rượu
            16. Bài hát răn người đánh bạc
            17. Bài hát răn người mê gái
            18. Bài hát đi tu
            19. Bài hát tập Kiều
 
Nam hải bô thần ca
Tối tân thời hài
Vô đề
 
PHỤ BẢN
MỤC LỤC

About the collection

Bibliothèque vietnamienne

Le Centre de l’École française d’Extrême-Orient au Viêt-Nam publie une série de travaux dans le domaine de l’histoire, de l’anthropologie et de la littérature classique.

Related books